UY TÍN & CHẤT LƯỢNG TRÊN TỪNG CHI TIẾT !
Mục lục
Khi có nhu cầu lắp đặt vách ngăn vệ sinh, việc tìm hiểu báo giá vách ngăn vệ sinh là điều rất quan trọng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp vách ngăn vệ sinh với mức giá khác nhau. Trong bài viết này, Thiên An Hưng sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc vách ngăn nhà vệ sinh giá bao nhiêu và giá các loại phụ kiện đi kèm khi lắp vách ngăn nhà vệ sinh. Hãy cùng theo dõi nhé!
Cụ thể, giá vách ngăn vệ sinh của từng loại như sau:
Vách ngăn vệ sinh loại Compact HPL còn có tên khác là Solid Phenolic, được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Mỹ. Bề mặt vách ngăn được phủ lớp Melamine – Hợp chất hữu cơ có tác dụng chống bám bẩn và trầy xước hiệu quả.
Bên trong chúng là phần lõi được làm từ nhiều lớp giấy kraft ngâm keo phenolic và ép dưới nhiệt độ 150 độ C. Nhờ vậy mà vách ngăn vệ sinh loại Compact HPL vừa cứng và bền, vừa chống thấm nước 100%.
Bảng báo giá vách ngăn vệ sinh loại Compact HPL trên thị trường hiện nay (chỉ mang tính tham khảo):
STT | Sản phẩm | Màu sắc | ĐVT ( m2) | Giá tiền |
1 | Vách compact giá rẻ | Ghi, kem | m2 | 420.000 ~ 650.000 |
2 | Compact HPL 12mm 1430 psi | Ghi, kem | m2 | 7.80.000 ~ 1.200.000đ |
3 | Compact HPL 18mm 1430 psi | Ghi, kem | m2 | 1.200.000 ~ 1.500.000đ |
4 | Compact HPL 12mm 1430 psi | màu khác | m2 | 1.100.000~ 1.280.000đ |
5 | Compact HPL 18mm 1430 psi | màu khác | m2 | 1.600.000 ~ 1.800.000đ |
6 | Compact HPL 12mm 1430 psi | Mầu trơn 1027, 1041 | m2 | 980.000 ~1.200.000đ |
7 | Compact HPL 12mm 1430 psi | vân gỗ 3507, 3092 | m2 | 950.000~ 1.350.000đ |
8 | Compact HPL 12mm 1430 psi | vân gỗ khác
2014, 3092, 3819, 3813, 3814,… |
m2 | 950.000đ/m2 |
Vách ngăn vệ sinh loại Compact Maica được phủ lớp Laminate bên ngoài chống trầy xước. Loại này nhẹ hơn dòng Compact HPL. Dưới đây là bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact Maica trên thị trường hiện nay (chỉ mang tính tham khảo).
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | Compact Maica 12mm phụ kiện inox 304 | 1.780.000 – 2.330.000đ/m2 |
2 | Compact Maica 12mm phụ kiện Aogao | 1.890.000 – 4.200.000đ/m2 |
3 | Compact Maica 12mm phụ kiện Hoode | 1.800.000 – 4.000.000đ.m2 |
4 | Compact Maica 12mm phụ kiện Kin Long | 2.100.000 – 4.400.000đ/m2 |
5 | Compact Maica 12mm phụ kiện Hafele | 2.500.000 – 4.600.000đ/m2 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech có khả năng chống thấm nước 100% nhờ phần lõi được cấu tạo từ nhiều lớp kraft ép nhiệt và áp suất cao. Loại này chỉ có một khổ là 1830 x 3660. Dưới đây là báo giá vách ngăn vệ sinh Compact Polytech trên thị trường hiện nay (chỉ mang tính tham khảo).
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | Compact Polytech 12mm phụ kiện inox 204 | 1.780.000 – 2.330.000đ/m2 |
2 | Compact Polytech 12mm phụ kiện Aogao | 1.890.000 – 4.180.000đ/m2 |
3 | Compact Polytech 12mm phụ kiện Hoode | 1.800.000 – 4.090.000đ.m2 |
4 | Compact Polytech 12mm phụ kiện Kin Long | 2.100.000 – 4.480.000đ/m2 |
5 | Compact Polytech 12mm phụ kiện Hafele | 2.500.000 – 4.650.000đ/m2 |
Vách ngăn nhà vệ sinh giá bao nhiêu còn phụ thuộc vào loại vật liệu bạn sử dụng. Vách ngăn Compact Formica xuất xứ từ Trung Quốc được cấu tạo từ giấy nền, giấy trang trí và lớp màng mỏng phủ bên ngoài. Chúng được kết nối bằng lớp nhựa Phenolic Resin. Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact Formica trên thị trường hiện nay như sau (chỉ mang tính tham khảo).
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | Compact Formica 12mm phụ kiện inox 304 | 1.680.000 – 2.330.000đ/m2 |
2 | Compact Formica 12mm phụ kiện Aogao | 1.790.000 – 3.380.000đ/m2 |
3 | Compact Formica 12mm phụ kiện Hoode | 1.800.000 – 4.090.000đ.m2 |
4 | Compact Formica 12mm phụ kiện Kin Long | 2.130.000 – 4.480.000đ/m2 |
5 | Compact Formica 12mm phụ kiện Hafele | 2.300.000 – 4.650.000đ/m2 |
Lưu ý:
Bảng báo giá vách ngăn vệ sinh trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá còn có thể thay đổi dựa trên vị trí thi công, kích thước và độ khó của công trình. Bạn nên liên hệ trực tiếp với địa chỉ thi công vách ngăn vệ sinh để nhận được mức giá chi tiết nhất.
Xem thêm >>> Vách Ngăn Vệ Sinh: Tip Chọn Vách Ngăn Vệ Sinh Cao Cấp, Giá Rẻ
Để hoàn thiện công trình, bộ vách ngăn vệ sinh Compact còn cần sử dụng nhiều loại phụ kiện vách ngăn vệ sinh đi kèm.
Loại Inox 201 được cấu tạo từ 4.5% Niken, 7,2% Mangan. Loại này có giá trung bình, phù hợp với tài chính của đa số khách hàng.
Bảng báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh inox 201 (chỉ mang tính tham khảo):
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | Bản lề không phân biệt | 70.000đ/bộ |
2 | Bản lề phân biệt | 80.000đ/bộ |
3 | Tay nắm | 30.000đ/chiếc |
4 | Chân cao 100mm | 60.000đ/chiếc |
5 | Ke góc dày 1mm | 5.000đ/chiếc |
6 | Ke góc dày 2mm | 7.000đ/chiếc |
7 | Khoá 201 | 50.000đ/chiếc |
Bảng giá vách ngăn vệ sinh ở mỗi công trình sẽ khác nhau phụ thuộc vào loại phụ kiện đi kèm. Giá phụ kiện inox 304 trên thị trường hiện nay (chỉ mang tính tham khảo):
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | Bản lề 6 lỗ không phân biệt | 120.000đ/bộ |
2 | Bản lề 6 lỗ phân biệt | 150.000đ/bộ |
3 | Bản lề 4 lỗ | 130.000đ/chiếc |
4 | Tay nắm | 50.000đ/chiếc |
5 | Chân rỗng cao 100mm, 150mm | 90.000đ – 110.000đ/chiếc |
6 | Chân đặc | 110.000đ/chiếc |
7 | Chân MFC | 90.000đ/chiếc |
8 | Khoá trắng | 70.000đ/chiếc |
9 | Khoá đen | 80.000đ/chiếc |
10 | Ke góc | 10.000đ/chiếc |
Nếu lựa chọn phụ kiện vách ngăn vệ sinh cao cấp, bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng sản phẩm. Chúng được làm từ hợp kim nhôm, bền hơn nhiều so với inox 201 và 304 nên giá cũng cao hơn. Bảng báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh (chỉ mang tính tham khảo).
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | Bản lề cao cấp | 550.000-1500.000đ/bộ
bao gồm tất cả các sản phẩm trên |
2 | Chân cao cấp | |
3 | Khoá | |
4 | Ke góc | |
5 | Móc treo áo |
Bảng báo giá vách ngăn vệ sinh khi sử dụng phụ kiện vách ngăn bằng nhôm sẽ khá cao vì những phụ kiện này vừa đẹp vừa bền. Giá tham khảo trên thị trường hiện nay là:
STT | Sản phẩm | Giá tiền |
1 | U nóc | 70.000đ/mét |
2 | U tường 12mm | 90.000đ/cây 3,75m |
3 | U tường 18mm | 110.000đ/ cây 3,75m |
4 | Hèm khe | 80.000đ/cây |
5 | V góc | 50.000đ/cây 3.75m |
6 | H nối khe 12mm | 90.000đ/cây 3,75m |
Xem thêm >>> Vách Ngăn Vệ Sinh Compact – Phân Phối Chính Hãng Thiên An Hưng
Ngoài vấn đề chi phí, khách hàng khi đến với Thiên An Hưng còn có rất nhiều thắc mắc liên quan. Dưới đây Thiên An Hưng sẽ giải đáp một số thắc mắc chung của quý khách hàng về báo giá vách ngăn vệ sinh.
Loại Compact HPL có màu ghi, màu kem và độ dày 12mm là loại vách ngăn vệ sinh Compact rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
Bên cạnh tìm hiểu vách ngăn nhà vệ sinh giá bao nhiêu, bạn cũng nên tìm hiểu thời gian bảo hành của đơn vị thi công. Sản phẩm thường được bảo hành từ 12 – 24 tháng tùy từng đơn vị thi công.
Để yêu cầu báo giá vách ngăn vệ sinh, khách hàng cần cung cấp chính xác thông tin về màu sắc, số lượng, loại tấm Compact, phụ kiện đi kèm, diện tích khu vực thi công, địa điểm thi công,… Từ đó, Thiên An Hưng sẽ tính toán và đưa ra chi phí cụ thể. Trên đây là bảng báo giá vách ngăn vệ sinh về các sản phẩm vách ngăn phổ biến trên thị trường hiện nay.
Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình. Nếu có nhu cầu tìm đơn vị thi công vách ngăn vệ sinh, quý khách vui lòng truy cập ngay website của thienanhung.com hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 0899389399 để được tư vấn chi tiết nhất!